Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: AgNO3 + CaCl2---------------------> AgCl + Ca(NO3)2
lập phương trình của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết ý nghĩa mỗi phương trình hóa học: BaCl3+AgNO3 ---> AgCl + (NO3)2
Em ơi công thức BaCl3 là công thức viết sai, và cũng không có CT là (NO3)2 nhé!
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: FeCl2 + NaOH--------------> Fe(OH)2 + NaCl
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: Al + Cl2 .............>AlCl3
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: a) Ba + O2 .........> BaO
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau:
Zn+HCI--------->ZnCl2+H2
Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau :
a. CaCl2 + Na3PO4 -----> Ca3(PO4)2 + NaCl
b. CH4 + O2 -----> CO2 + H2O
c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d. NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O
e. Zn + HCl -----> ZnCl 2 + H2
f. Fe + O2 -----> Fe3O4
g. Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O
h. Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
i. C2H6 + O2 -----> CO2 + H2O
j. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2: Hãy cho biết 5,6 g khí Ethylene C2H4:
a. Là bao nhiêu mol ?
b. Chiếm thể tích bao nhiêu lít ở điểu kiện chuẩn ?
c. Có chứa bao nhiêu phân tử khí Ethylene ?
Câu 1:
\(a,3CaCl_2+2Na_3PO_4\to Ca_3(PO_4)_2+6NaCl\\ b,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ e,Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ f,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ g,2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ h,Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ i,2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ j,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\)
câu 1:
a. \(3CaCl_2+2Na_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
b. \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
c. \(Al_2O_3++3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d. \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
e. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
f. \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
g. \(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
h. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
i. \(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)
j. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
câu 2:
a. \(n_{C_2H_4}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)
b. \(V_{C_2H_4}=0,2.22,4=4,48l4\)
c. \(A=0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(phân.tửC_2H_4\right)\)
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2CO
3 + CaCl2 → (2) Na2CO3 + CaCl2 →(3) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → (4) K2CO3 + Ca(NO3)2 →
(5) H2CO3 + CaCl2 → (6) CO2 + Ca(OH)2 →
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.